Tham khảo Meet Me Halfway

  1. “The Black Eyed Peas ‎– Meet Me Halfway”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  2. “The Black Eyed Peas ‎– Meet Me Halfway”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  3. "Australian-charts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". ARIA Top 50 Singles.
  4. "Austriancharts.at – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. “Brazil” (PDF). ABPD. ngày 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  8. "The Black Eyed Peas Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard.
  9. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 20108 rồi bấm tìm kiếm.
  10. "Danishcharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". Tracklisten.
  11. 12 tháng 12 năm 2009.pdf “Hits of the World” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  12. "The Black Eyed Peas: Meet Me Halfway" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  13. "Lescharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  14. “The Black Eyed Peas - Meet Me Halfway” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  16. 1 2 “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  17. "Chart Track: Week 46, 2009". Irish Singles Chart.
  18. "Italiancharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". Top Digital Download.
  19. "Nederlandse Top 40 – The Black Eyed Peas" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  20. "Dutchcharts.nl – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  21. "Charts.nz – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". Top 40 Singles.
  22. "Norwegiancharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". VG-lista.
  23. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2010.
  24. “The Black Eyed Peas, numarul unu in preferintele romanilor”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  25. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2011.
  26. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200949 rồi bấm tìm kiếm.
  27. "Spanishcharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway" Canciones Top 50.
  28. "Swedishcharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". Singles Top 100.
  29. "Swisscharts.com – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway". Swiss Singles Chart.
  30. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  31. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  32. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot 100)". Billboard.
  33. "The Black Eyed Peas Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  34. "The Black Eyed Peas Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  35. "The Black Eyed Peas Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  36. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  37. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Urban Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  38. “Jaaroverzichten 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  39. “Rapports Annuels 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  40. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2009”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  41. “Classement Singles – année 2009” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  44. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  45. “Jaarlijsten 2009” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Jaaroverzichten 2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Top Selling Singles of 2009”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  48. “Swiss Year-End Charts 2009”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  49. “UK Year-end Singles 2009” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  50. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  51. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  52. “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  53. “Jaaroverzichten 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  54. “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  55. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2010”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  56. “2010 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  57. “Classement Singles – année 2010” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  60. “FIMI - Federazione Industria Musicale Italiana - Ricerche e dati di mercato”. Fimi.it. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  61. “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Topul celor mai difuzate piese în România în 2010” (bằng tiếng Romanian). România Liberă. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Top 50 Canciones (Annual) 2010” (PDF) (bằng tiếng Spanish). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  65. “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  66. “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  67. “Hot 100 Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  68. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  69. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week. Luân Đôn, England: United Business Media: 17. ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  70. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  71. “Ultratop − Goud en Platina – 2010”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  72. “Canada single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway”. Music Canada. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  73. “Denmark single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  74. “France single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  75. “Gold-/Platin-Datenbank (The Black Eyed Peas; 'Meet Me Halfway')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  76. “Italy single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Meet Me Halfway" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  77. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  78. “Spain single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2010 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  79. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Black Eyed Peas; 'Meet Me Halfway')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  80. “Britain single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Meet Me Halfway vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  81. Myers, Justin (ngày 5 tháng 11 năm 2016). “Girlbands vs Boybands – their biggest songs of the century revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
  82. “American single certifications – The Black Eyed Peas – Meet Me Halfway” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Meet Me Halfway http://www.austriancharts.at/2010_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.auac... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2009 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2010 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2009